🔍
Search:
TÍNH TOÁN
🌟
TÍNH TOÁN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
셈하여 수치를 정하거나 알아내다.
1
TÍNH TOÁN:
Tính và định ra hay tìm ra trị số.
-
Danh từ
-
1
셈하여 수치를 정하거나 알아냄.
1
SỰ TÍNH TOÁN:
Việc đếm và quyết định hoặc tìm ra con số tính toán.
-
Danh từ
-
1
자기에게 이득이 되는지를 따져서 헤아리는 것.
1
TÍNH TÍNH TOÁN:
Sự đắn đo cân nhắc kỹ lưỡng những gì có lợi cho bản thân mình.
-
-
1
셈을 하다.
1
TÍNH TOÁN, TÍNH RA:
Tính đếm.
-
☆
Động từ
-
1
어떤 일을 이루거나 해결하려고 방법을 찾으며 애쓰다.
1
TÍNH TOÁN, MƯU TÍNH:
Cố gắng tìm ra cách để giải quyết hoặc để đạt được việc gì đó.
-
Động từ
-
1
장치를 써서 시간, 크기, 길이, 양 등을 헤아려 수치로 나타내다.
1
TÍNH TOÁN, ĐO LƯỜNG:
Tính toán, đo đạc thời gian, kích thước, độ dài, lượng và thể hiện bằng chỉ số.
-
Định từ
-
1
자기에게 이득이 되는지를 따져서 헤아리는.
1
MANG TÍNH TÍNH TOÁN:
Cân nhắc kĩ lưỡng những gì có lợi cho mình.
-
Động từ
-
1
수치나 값을 계산해 내다.
1
TÍNH TOÁN, TÍNH TIỀN:
Tính ra trị số hay giá trị.
-
-
1
일정한 기준에 들어맞게 하다.
1
ĐIỀU CHỈNH, TÍNH TOÁN:
Làm cho vừa khớp với tiêu chuẩn nhất định.
-
Định từ
-
1
간단한 수의 계산에 의하여 숫자로 나타내는.
1
MANG TÍNH CHẤT TÍNH TOÁN:
Thể hiện bằng con số theo sự tính toán số đơn giản.
-
☆
Danh từ
-
1
여러 사정을 살펴서 생각함.
1
SỰ CÂN NHẮC, SỰ TÍNH TOÁN:
Sự xem xét và suy nghĩ các tình huống.
-
-
1
어떤 일에 대해 이익과 손해를 계산하다.
1
(TÍNH BÀN TÍNH) TÍNH TOÁN:
Tính toán lợi ích và thiệt hại về việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
물건의 값이 적힌 종이. 또는 요금의 자세한 내용이 적힌 종이.
1
BẢNG TÍNH, BẢNG TÍNH TOÁN:
Tờ giấy ghi giá tiền của hàng hóa. Hay tờ giấy có ghi nội dung chi tiết của chi phí.
-
Tính từ
-
1
(속된 말로) 마음을 쓰는 정도가 좁고 적다.
1
ÍCH KỈ, HẸP HÒI, TÍNH TOÁN:
(cách nói thông tục) Mức độ của lòng dạ là hẹp hòi và ít.
-
Danh từ
-
1
수치나 값을 계산해 냄.
1
SỰ TÍNH TOÁN RA, SỰ TÍNH RA:
Việc tính toán ra giá trị hay chỉ số nào đó.
-
Động từ
-
1
어떤 단위로 나타낸 수를 다른 단위로 바꿔서 계산하다.
1
HOÁN ĐỔI, QUY ĐỔI TÍNH TOÁN:
Đổi con số được biểu thị bằng một đơn vị nào đó sang đơn vị khác và tính toán.
-
Động từ
-
1
셈하여져 수치가 정해지다.
1
ĐƯỢC TÍNH TOÁN, ĐƯỢC TÍNH RA:
Được tính và chỉ số được định ra.
-
Danh từ
-
1
어떤 단위로 나타낸 수를 다른 단위로 바꿔서 계산함.
1
SỰ HOÁN ĐỔI, SỰ QUY ĐỔI TÍNH TOÁN:
Việc đổi con số được biểu thị bằng một đơn vị nào đó sang đơn vị khác và tính toán.
-
Động từ
-
1
기기를 사용하여 물건의 높이, 깊이, 넓이, 방향 등을 재다.
1
ĐO LƯỜNG:
Dùng công cụ đo độ cao, độ sâu, chiều rộng, phương hướng của vật.
-
2
지표의 각 지점의 위치와 그 지점들 간의 거리를 구하고 지형의 높낮이나 면적 등을 재다.
2
ĐO ĐẠC:
Tìm vị trí các điểm chuẩn và khoảng cách giữa các điểm đó và đo diện tích hay độ cao của địa hình.
-
3
생각하여 헤아리다.
3
ĐO LƯỜNG, TÍNH TOÁN:
Suy nghĩ và cân nhắc.
-
Động từ
-
1
어떤 단위로 나타낸 수가 다른 단위로 바뀌어져 계산되다.
1
ĐƯỢC HOÁN ĐỔI, ĐƯỢC QUY ĐỔI TÍNH TOÁN:
Con số biểu thị bằng một đơn vị nào đó được đổi sang đơn vị khác và được tính toán.
🌟
TÍNH TOÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
미래의 일이나 추측을 나타내는 어미.
1.
SẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố thể hiện sự việc tương lai hay suy đoán.
-
2.
말하는 사람의 의지를 나타내는 어미.
2.
SẼ:
Vĩ tố thể hiện ý chí của người nói.
-
3.
가능성이나 능력을 나타내는 어미.
3.
SẼ, CHẮC LÀ:
Vĩ tố thể hiện năng lực hay tính khả thi.
-
4.
완곡하게 말하는 태도를 나타내는 어미.
4.
CHẮC LÀ, ĐƯỢC KHÔNG:
Vĩ tố thể hiện thái độ nói quanh co.
-
5.
헤아리거나 따져 보면 그렇게 된다는 뜻을 나타내는 어미.
5.
SẼ:
Vĩ tố thể hiện nghĩa rằng nếu thử tính toán hay suy xét thì trở nên như thế.
-
☆
Danh từ
-
1.
나가고 들어오는 돈을 따져서 계산함.
1.
KẾ TOÁN:
Sự xem xét tính toán tiền vào và ra.
-
2.
빚을 갚거나 물건값, 월급 등을 줌.
2.
SỰ THANH TOÁN, SỰ QUYẾT TOÁN:
Việc trả nợ, trả lương hoặc tiền hàng.
-
3.
개인이나 기업 등의 경제 활동 상황을 계산하고 기록함.
3.
KẾ TOÁN:
Sự tính toán và ghi lại tình hình hoạt động kinh tế của doanh nghiệp hay cá nhân v.v...
-
4.
나가고 들어오는 돈을 계산하는 일을 직업으로 하는 사람.
4.
KẾ TOÁN:
Người làm nghề tính toán khoản tiền thu và chi.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 꾸미거나 꾀함. 또는 그런 꾀.
1.
MƯU ĐỒ, ÂM MƯU:
Việc tính toán hoặc chủ định làm việc xấu xa nào đó. Hoặc kế sách đó.
-
Danh từ
-
1.
수치나 값을 계산해 냄.
1.
SỰ TÍNH TOÁN RA, SỰ TÍNH RA:
Việc tính toán ra giá trị hay chỉ số nào đó.
-
Danh từ
-
1.
일한 대가를 한 달 단위로 계산하여 주는 제도.
1.
CHẾ ĐỘ LƯƠNG THÁNG:
Chế độ tính toán và trả cho cái giá của những công việc đã làm theo đơn vị tháng.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇을 계산하거나 셈하다.
1.
TÍNH:
Tính toán hay đếm cái gì đó.
-
2.
무엇을 어떻게 생각하거나 인정하다.
2.
XEM NHƯ, NGHĨ NHƯ, COI LÀ:
Công nhận hay suy nghĩ điều gì như thế nào đó.
-
5.
고려나 계산에 넣다.
5.
XÉT, TÍNH:
Cho vào sự xem xét hay tính toán.
-
4.
어떠한 것으로 기준을 삼아 생각하다.
4.
TÍNH THEO, TÍNH VỀ MẶT:
Nghĩ và xét cái gì đó như một tiêu chuẩn.
-
Danh từ
-
1.
마음속에 가지고 있는 생각이나 계산.
1.
SỰ CÂN NHẮC, SỰ DỰ TÍNH:
Suy nghĩ hay sự tính toán có trong đầu.
-
2.
짐작했던 것과 사실이 다름을 나타내는 말.
2.
SỰ NGOÀI DỰ LIỆU:
Từ thể hiện sự thật khác với cái đã dự đoán.
-
Định từ
-
1.
수를 연구하는 학문에 관한.
1.
MANG TÍNH TOÁN HỌC:
Liên quan đến ngành học nghiên cứu về con số.
-
2.
계산상으로 나타나는.
2.
MANG TÍNH TÍNH TOÁN:
Thể hiện trên tính toán.
-
☆☆
Động từ
-
1.
잘못이나 문제가 있는 일을 똑똑히 묻고 분명한 답을 요구하다.
1.
GẠN HỎI, TRA HỎI:
Hỏi rành rọt và yêu cầu câu trả lời rõ ràng về điều sai trái hay có vấn đề.
-
2.
옳고 그름, 맞고 틀림 등을 자세히 밝히고 가리다.
2.
PHÂN ĐỊNH, VẠCH RÕ:
Làm sáng tỏ và phân biệt cụ thể đúng sai, phải quấy.
-
3.
이익이나 관계 등을 자세히 생각하다.
3.
CÂN NHẮC:
Suy nghĩ cụ thể về lợi ích hay quan hệ...
-
4.
계획을 세우거나 일을 하는 데에 어떤 것을 특히 중요하게 생각하다.
4.
TÍNH VỀ, XÉT ĐẾN:
Đặc biệt coi trọng điều gì đó trong lập kế hoạch hay làm việc.
-
5.
무엇을 기준으로 하여 생각하거나 헤아리다.
5.
SUY TÍNH, CÂN NHẮC:
Lấy cái gì đó làm chuẩn để suy nghĩ hay tính toán.
-
Động từ
-
1.
어떤 단위로 나타낸 수가 다른 단위로 바뀌어져 계산되다.
1.
ĐƯỢC HOÁN ĐỔI, ĐƯỢC QUY ĐỔI TÍNH TOÁN:
Con số biểu thị bằng một đơn vị nào đó được đổi sang đơn vị khác và được tính toán.
-
-
1.
계산, 득실, 관계 등을 짐작하거나 가늠하다.
1.
ĐOÁN NÀY ĐOÁN KIA:
Phán đoán hoặc phỏng đoán quan hệ, sự thành bại, tính toán...
-
Danh từ
-
1.
사물의 값이나 가치, 수준 등을 헤아려 정하는 단체나 집단.
1.
ĐOÀN ĐÁNH GIÁ, NHÓM NHẬN XÉT:
Tổ chức hay tập thể tính toán rồi định giá, giá trị hay tiểu chuẩn của sự vật.
-
☆
Động từ
-
1.
힘을 모았다가 갑자기 탁 놓아서 뻗거나 튀게 하다.
1.
GẢY, NHỔ, BUÔNG, BẬT, NHẢ:
Dồn sức lại rồi bỗng nhiên thả lỏng, duỗi ra hoặc làm cho bắn ra.
-
3.
셈을 하기 위해 수판알을 올리거나 내려서 움직이게 하다.
3.
ĐẨY:
Đưa lên hoặc hạ xuống các nút trong bàn tính rồi cho chuyển động để tính toán.
-
4.
용수철이나 공과 같은 물체를 솟아오르게 하다.
4.
ĐÁNH, NÉM:
Làm bật vật thể lên giống như bóng hoặc lò xo.
-
5.
작은 물체나 액체 방울을 위나 옆으로 세게 흩어지게 하다.
5.
BẮN, BÚNG:
Làm cho giọt thể lỏng hoặc vật thể nhỏ tung toé mạnh lên trên hoặc sang bên cạnh.
-
None
-
1.
한 해 동안 낸 세금에 대하여 연말에 넘거나 모자라는 액수를 계산하는 일.
1.
QUYẾT TOÁN CUỐI NĂM:
Việc tính toán con số thừa thiếu vào cuối năm về tiền thuế đã trả trong một năm.
-
Danh từ
-
1.
수를 셈하는 방법.
1.
PHÉP TÍNH, CÁCH TÍNH:
Phương pháp tính toán những con số.
-
Danh từ
-
1.
수나 식 등을 빼서 계산함. 또는 그런 셈.
1.
SỰ TRỪ ĐI, PHÉP TÍNH TRỪ:
Sự tính toán bằng cách trừ đi số hay thức. Hoặc phép tính như vậy.
-
Động từ
-
1.
사물의 값이나 가치, 수준 등이 헤아려져 정해지다.
1.
ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ, ĐƯỢC NHẬN XÉT:
Giá, giá trị hay tiêu chuẩn của sự vật được tính toán rồi được định ra.
-
Danh từ
-
1.
일정한 기간 동안에 만든 물건의 수량. 또는 그 물건을 값으로 계산한 액수.
1.
SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ SẢN XUẤT ĐƯỢC:
Số lượng được làm ra trong thời gian nhất định. Hoặc số tiền tính toán về đồ vật theo giá trị.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
글이나 글자를 보고 그 음대로 소리를 내어 말로 나타내다.
1.
ĐỌC:
Nhìn bài hay chữ rồi phát ra tiếng theo âm đó và thể hiện thành lời.
-
2.
글을 보고 뜻을 알다.
2.
ĐỌC HIỂU:
Nhìn chữ và biết ý nghĩa.
-
8.
작가의 작품을 보다.
8.
ĐỌC:
Xem tác phẩm của nhà văn.
-
3.
그림이나 기호, 소리가 나타내는 뜻을 알다.
3.
ĐỌC ĐƯỢC:
Biết ý nghĩa mà bức tranh, kí hiệu hay âm thanh thể hiện.
-
4.
어떤 대상이나 상황의 성격, 특징을 이해하다.
4.
NẮM BẮT:
Hiểu đặc trưng, tính cách của tình huống hay đối tượng nào đó.
-
5.
표정이나 행동을 보고 사람의 마음을 알아차리다.
5.
NẮM BẮT:
Nhìn vẻ mặt hay hành động rồi nhận biết tâm tư của con người.
-
9.
바둑이나 장기에서, 수를 생각하거나 상대편의 수를 헤아려 짐작하다.
9.
ĐỌC, BIẾT:
Suy nghĩ về số hoặc tính toán số của đối phương trong cờ tưởng hay cờ vây.
-
6.
컴퓨터의 정보 내용을 파악하다.
6.
ĐỌC, XEM:
Nắm bắt nội dung thông tin của máy vi tính.
-
10.
어떤 글이나 말을 특정한 방식으로 풀이하다.
10.
ĐỌC:
Giải nghĩa lời nói hay bài viết nào đó theo phương thức riêng.
-
Danh từ
-
1.
원가를 알맞게 계산하여 정한 값.
1.
GIÁ VỪA PHẢI, GIÁ PHÙ HỢP:
Giá được định ra sau khi tính toán nguyên giá một cách phù hợp.